Đang truy cập: 15
Hôm nay: 2635
Tháng hiện tại: 27613
Tổng: 3699959
DANH SÁCH QUY HOẠCH CÁC CẢNG CÁ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | TỈNH, THÀNH PHỐ/TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG | QUY MÔ NĂNG LỰC (Số lượt ngày/ cỡ tàu lớn nhất) |
LƯỢNG THỦY SẢN QUA CẢNG (T/năm) | GHI CHÚ |
A | CẢNG CÁ LOẠI I | ||||
I | QUẢNG NINH | ||||
1 | Cảng cá Cái Rồng | Thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn | 130 lượt/1.000 CV | 17.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
2 | Cảng cá Cô Tô | Thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
II | HẢI PHÒNG | ||||
3 | Cảng cá Bạch Đằng | Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên | 250 lượt/2.000 CV | 100.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Bạch Đằng. |
4 | Cảng cá Cát Bà | Vịnh Tùng Vụng, thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 120 Iượt/600 CV | 15.000 | |
5 | Cảng cá Bạch Long Vĩ | Huyện Bạch Long Vĩ | 100 lượt/1.000 CV | 10.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
III | THÁI BÌNH | ||||
6 | Cảng cá Thụy Tân | Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy | 120 lượt/400 CV | 15.000 | |
IV | NAM ĐỊNH | ||||
7 | Cảng cá Ninh Cơ | Thị trấn Thịnh Long, huyện Hải Hậu | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
V | THANH HÓA | ||||
8 | Cảng cá Lạch Bạng | Xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia | 120 lượt/450 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão. |
9 | Cảng cá Lạch Hới | Xã Quảng Tiến, thị xã Sầm Sơn | 120 lượt/800 CV | 15.000 | Kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng |
VI | NGHỆ AN | ||||
10 | Cảng cá Cửa Hội | Phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò | 120 lượt/800 CV | 15.000 |