Thông báo về việc triệu tập thí sinh dự xét tuyển vòng 2 và danh mục tài...
Kỳ tích cứu sống 2 ngư dân cuối cùng bị sóng cuốn ở Lý Sơn sau hơn 40...
Cứu sống một trong ba người trên thuyền thúng bị sóng cuốn trôi ở Lý...
Bộ Xây dựng phối hợp tổ chức Diễn tập tìm kiếm cứu nạn hàng không...
Ngành Hàng hải và Đường thủy chủ động ứng phó với bão số 13 (KALMAEGI)
Chuyên mục
Đường dây nóng| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam | |
| Địa chỉ: | Số 11A Láng Hạ, phường Ô Chợ Dừa, thành phố Hà Nội |
| Trực ban tìm kiếm cứu nạn trên biển (24/24) | |
| Tel: | 0243.768.3050 |
| Fax: | 0243.768.3048 |
| Trực ban thông tin an ninh (24/24) | |
| Tel: | 0243.795.0482 |
| Fax: | 0243.768.5779 |
| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải khu vực I | |
| Địa chỉ: | 34/33 Ngô Quyền, phường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
| Điện thoại: | 02253.759.508 (24/24h) |
| Fax: | 02253.759.507 |
| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải khu vực II | |
| Địa chỉ: | Đường Hoàng Sa, Phường Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng |
| Điện thoại: | 02363.924.957 (24/24h) |
| Fax: | 02363.924.956 |
| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải khu vực III | |
| Địa chỉ: | 1151/45 Đường 30 tháng 4, Phường Phước Thắng, thành phố Hồ Chí Minh. |
| Điện thoại: | 0254.3850.950 (24/24h) |
| Fax: | 0254.3810.353 |
| Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải khu vực IV | |
| Địa chỉ | Số 65, đường Nguyễn Văn Linh, phường Nam Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
| Điện thoại: | 0258.3880.373 (24/24h) |
| Fax: | 0258.3880.517 |
Liên kết Website
Thống kê truy cậpĐang truy cập: 144
Hôm nay: 10333
Tháng hiện tại: 166738
Tổng: 4369022

Toàn lãnh thổ Việt Nam, vùng ven biển và đảo ven bờ được phân thành 8 vùng ảnh hưởng của bão với các đặc trưng cụ thể của các vùng như sau:
|
Phân vùng bão
|
Ba tháng nhiều bão nhất
|
Tổng số bão từ 1961-2014 (cơn)
|
Tần số bão (cơn/năm)
|
Cấp gió mạnh nhất đã ghi nhận
|
Hệ quả mưa trong bão đã xảy ra (mm)
|
|
|
Lượng mưa trung bình
|
Lượng mưa 1 ngày lớn nhất
|
|||||
|
Vùng I: Đông Bắc
|
VII-VIII-IX
|
70
|
1,0-1,5
|
10, giật 12-13
|
100-150
|
546
|
|
Vùng II: Tây Bắc
|
VII-VIII-IX
|
26
|
< 0,5
|
9, giật 12-13
|
50-100
|
336
|
|
Vùng III: Quảng Ninh - Thanh Hóa
|
VII-VIII-IX
|
116
|
2,0-2,5
|
|||